Trang chủ
Về chúng tôi
Giới thiệu công ty
Thương hiệu của chúng tôi
Giá trị cốt lõi
Tại sao chọn chúng tôi
Văn hóa công ty
Đảm bảo chất lượng
Ưu điểm của chúng tôi
Các sản phẩm
Dược phẩm
API
API dành cho con người
API cho thú y
Trung cấp dược phẩm
Tá dược dược phẩm
Vật liệu mới nâng cao
hóa chất nông nghiệp
Phân bón
Phân bón hỗn hợp
Phân bón vô cơ
Phân bón hữu cơ
Phân bón hòa tan trong nước
Phân bón kích thích sinh học
Thuốc diệt nấm
Thuốc diệt cỏ
thuốc trừ sâu
Chất điều hòa sinh trưởng thực vật
Chất bổ trợ
Thuốc trừ sâu
Nguyên liệu sinh học
Hóa chất trung gian
Hóa trung cấp
Dược trung cấp
Chất tạo màu
Màu thực phẩm
thuốc nhuộm
thuốc nhuộm phân tán
Thuốc nhuộm dung môi
Thuốc nhuộm phức hợp kim loại
Thuốc nhuộm dung môi
Thuốc nhuộm lưu huỳnh
Thuốc nhuộm hoạt tính
Thuốc nhuộm trực tiếp
Thuốc nhuộm cation
Thuốc nhuộm cơ bản
Thuốc nhuộm axit
thuốc nhuộm hoàn nguyên
sắc tố
Chất tăng trắng quang học
Sắc tố nhôm
bột đồng
Sắc tố huỳnh quang
Sắc tố vô cơ
Than đen
Sắc tố gốm
Titan dioxit
Titan Dioxide Anatase
Titan Dioxide Rutile
Sắc tố siêu biển
Màu xanh nước biển
Màu tím siêu tím
Sắc tố chống ăn mòn
Sắc tố Chrome
Vàng Chrome
Molybdat cam
Chrome Oxit màu xanh lá cây
Sắc tố oxit sắt
Oxit sắt dạng hạt
Oxit sắt chịu nhiệt
Oxit sắt đen
Sắt oxit xanh
Oxit sắt màu nâu
Oxit sắt xanh
Oxit sắt màu cam
Oxit sắt đỏ
Oxit sắt màu vàng
Oxit sắt mica
Ôxít sắt vi mô
Oxit sắt thuốc lá
Oxit sắt trong suốt
Sắc tố vô cơ phức tạp
Sắc tố hữu cơ
Sắc tố đen
Sắc tố màu xanh
Sắc tố màu nâu
Sắc tố xanh
Sắc tố màu cam
Sắc tố đỏ
Sắc tố tím
Sắc tố màu vàng
Sắc tố khác
Sắc tố ngọc trai
Sắc tố phát quang
Phân tán sắc tố
Dung môi trong suốt cao Nano và bột màu gốc nước
Bột màu đa năng nước và dầu
Bột màu gốc nước
Bột màu thân thiện với môi trường nước
Masterbatch
Hóa chất xây dựng
Nguyên liệu thô PCE
Phụ gia vữa khô
Phụ gia bê tông
Ether Cellulose
Phụ gia xây dựng khác
Nguyên liệu mỹ phẩm
Thành phần mỹ phẩm
Tinh dầu
Thành phần hương thơm
Thành phần khoa học đời sống
Chiết xuất động vật
Lên men sinh học
Tổng hợp hóa học
Thành phần mỹ phẩm
Bổ sung dinh dưỡng
Chiết xuất thực vật
Sản phẩm hòa tan trong nước
Chiết xuất thực vật
Thiết bị và Vật tư Y tế
Sản phẩm khác
Hóa chất tốt
Hóa chất luyện kim
Dầu & Dung môi & Monome
Hóa chất mỏ dầu
Hóa chất đặc biệt
Hóa chất dệt may
Hóa chất xử lý nước
Thành phần chăm sóc cá nhân và gia đình
Hóa chất hữu cơ
Hóa chất vô cơ
Vật liệu xây dựng
Vật liệu sơn và phủ
sơn tĩnh điện
Phụ gia thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
Phụ gia thực phẩm
Phụ gia thức ăn
Axit amin (thức ăn)
Vitamin(THỨC ĂN)
Axit amin
Axit amin (thức ăn)
Chất chống oxy hóa
Hương thơm
Rau mất nước
chất nhũ hóa
Hương liệu
Bột cacao
Thực phẩm bổ sung dinh dưỡng
chất axit hóa
Phốt phát
Peptide thực vật
Chất bảo quản
Protein
Chất làm ngọt
chất làm đặc
Vitamin
Bột trái cây và rau quả
Bột trái cây
Bột rau củ
Hóa chất tẩy rửa
chất nhũ hóa
Hóa chất tẩy rửa khác
Khả năng
Tính bền vững
Đầu tư sản xuất
Địa điểm sản xuất
Kiểm soát chất lượng
Chính sách môi trường
Tin tức và Sự kiện
tin tức công ty
Tin tức ngành
Sản phẩm Tin tức
Tin tức triển lãm
Liên hệ với chúng tôi
Câu hỏi thường gặp
Liên hệ với chúng tôi
Đơn vị kinh doanh
Tham gia cùng chúng tôi
English
Dược phẩm
Trang chủ
Các sản phẩm
Dược phẩm
Muối dinatri Uridine 5'-triphosphate | 285978-18-9
Mô tả Sản phẩm Muối disodium Uridine 5′-triphosphate (UTP disodium) là một hợp chất hóa học có nguồn gốc từ uridine, một nucleoside quan trọng trong chuyển hóa axit nucleic và truyền tín hiệu tế bào. Dưới đây là mô tả ngắn gọn: Cấu trúc hóa học: UTP disodium bao gồm uridine, bao gồm uracil bazơ pyrimidine và ribose đường 5 carbon, liên kết với ba nhóm photphat ở vị trí 5′ carbon của ribose. Dạng muối dinatri tăng cường khả năng hòa tan của nó trong dung dịch nước...
cuộc điều tra
chi tiết
Muối dinatri Cytidine 5′-triphosphate | 36051-68-0
Mô tả Sản phẩm Muối disodium Cytidine 5′-triphosphate (CTP disodium) là một hợp chất hóa học có nguồn gốc từ cytidine, một nucleoside quan trọng trong chuyển hóa axit nucleic và truyền tín hiệu tế bào. Cấu trúc hóa học: CTP disodium bao gồm cytidine, bao gồm cytosine cơ sở pyrimidine và ribose đường 5 carbon, liên kết với ba nhóm phốt phát ở vị trí 5′ carbon của ribose. Dạng muối dinatri tăng cường khả năng hòa tan của nó trong dung dịch nước. Vai trò sinh học: Phân hủy CTP...
cuộc điều tra
chi tiết
Muối dinatri Cytidine 5′-monophosphate | 6757-06-8
Mô tả Sản phẩm Muối disodium Cytidine 5′-monophosphate (CMP disodium) là một hợp chất hóa học có nguồn gốc từ cytidine, một nucleoside quan trọng trong chuyển hóa axit nucleic và truyền tín hiệu tế bào. Cấu trúc hóa học: CMP disodium bao gồm cytidine, bao gồm cytosine cơ sở pyrimidine và ribose đường 5 carbon, liên kết với một nhóm phốt phát duy nhất ở vị trí 5′ carbon của ribose. Dạng muối dinatri tăng cường khả năng hòa tan của nó trong dung dịch nước. Vai trò sinh học...
cuộc điều tra
chi tiết
Uridine 5′-monophosphate | 58-97-9
Mô tả Sản phẩm Muối dinatri Adenosine 5′-monophosphate (AMP disodium) là một hợp chất hóa học có nguồn gốc từ adenosine, một nucleoside quan trọng trong chuyển hóa tế bào và truyền năng lượng. Cấu trúc hóa học: Disodium AMP bao gồm adenosine, bao gồm bazơ adenine và ribose đường 5 carbon, liên kết với một nhóm photphat duy nhất ở vị trí 5′ carbon của ribose. Dạng muối dinatri tăng cường khả năng hòa tan của nó trong dung dịch nước. Vai trò sinh học: AMP dinatri là ...
cuộc điều tra
chi tiết
Muối dinatri Adenosine 5′-monophosphate | 4578-31-8
Mô tả Sản phẩm Muối dinatri Adenosine 5′-monophosphate (AMP disodium) là một hợp chất hóa học có nguồn gốc từ adenosine, một nucleoside quan trọng trong chuyển hóa tế bào và truyền năng lượng. Cấu trúc hóa học: Disodium AMP bao gồm adenosine, bao gồm bazơ adenine và ribose đường 5 carbon, liên kết với một nhóm photphat duy nhất ở vị trí 5′ carbon của ribose. Dạng muối dinatri tăng cường khả năng hòa tan của nó trong dung dịch nước. Vai trò sinh học: AMP dinatri là ...
cuộc điều tra
chi tiết
Muối dinatri Uridine 5′-monophosphate | 3387-36-8
Mô tả Sản phẩm Muối dinatri Uridine 5′-monophosphate (UMP disodium) là một hợp chất hóa học có nguồn gốc từ uridine, một nucleoside được tìm thấy trong RNA (axit ribonucleic) và các thành phần tế bào khác. Cấu trúc hóa học: Dinatri UMP bao gồm uridine, bao gồm uracil bazơ pyrimidine và ribose đường 5 carbon, liên kết với một nhóm photphat duy nhất ở vị trí 5′ carbon của ribose. Dạng muối dinatri tăng cường khả năng hòa tan của nó trong dung dịch nước. Vai trò sinh học: U...
cuộc điều tra
chi tiết
Uridine | 58-96-8
Mô tả Sản phẩm Uridine là một nucleoside pyrimidine đóng vai trò là khối xây dựng cơ bản cho RNA (axit ribonucleic), một trong hai loại axit nucleic chính cần thiết cho việc lưu trữ và truyền thông tin di truyền trong tế bào. Cấu trúc hóa học: Uridine bao gồm uracil bazơ pyrimidine gắn với ribose đường 5 carbon thông qua liên kết β-N1-glycosid. Vai trò sinh học: Khối xây dựng RNA: Uridine là thành phần quan trọng của RNA, nơi nó tạo thành xương sống của R...
cuộc điều tra
chi tiết
Adenosine 5′-monophosphate | 61-19-8
Mô tả Sản phẩm Adenosine 5′-monophosphate (AMP) là một nucleotide bao gồm adenine, ribose và một nhóm phốt phát duy nhất. Cấu trúc hóa học: AMP có nguồn gốc từ nucleoside adenosine, trong đó adenine được liên kết với ribose và một nhóm photphat bổ sung được gắn vào carbon 5′ của ribose thông qua liên kết phosphoester. Vai trò sinh học: AMP là thành phần thiết yếu của axit nucleic, đóng vai trò là monome trong việc xây dựng các phân tử RNA. Trong RNA, AMP được kết hợp...
cuộc điều tra
chi tiết
Adenosine | 58-61-7
Mô tả Sản phẩm Adenosine, một nucleoside bao gồm adenine và ribose, có một số ứng dụng quan trọng trong y học và sinh lý học do tác dụng sinh lý của nó đối với các hệ thống khác nhau trong cơ thể. Y học tim mạch: Công cụ chẩn đoán: Adenosine được sử dụng như một tác nhân gây căng thẳng dược lý trong các xét nghiệm căng thẳng về tim, chẳng hạn như chụp ảnh tưới máu cơ tim. Nó giúp đánh giá bệnh động mạch vành bằng cách gây giãn mạch vành, mô phỏng tác dụng của việc tập thể dục. Sự đối đãi...
cuộc điều tra
chi tiết
Cytidine | 65-46-3
Mô tả Sản phẩm Cytidine là một phân tử nucleoside bao gồm nucleobase cytosine liên kết với đường ribose. Nó là một trong những khối xây dựng của RNA (axit ribonucleic) và đóng vai trò thiết yếu trong chuyển hóa tế bào và tổng hợp axit nucleic. Cấu trúc hóa học: Cytidine bao gồm cytosine nucleobase pyrimidine gắn với ribose đường 5 carbon thông qua liên kết β-N1-glycosid. Vai trò sinh học: Cytidine là thành phần cơ bản của RNA, nơi nó đóng vai trò là một trong...
cuộc điều tra
chi tiết
Muối dinatri Adenosine 5′-triphosphate | 987-65-5
Mô tả Sản phẩm Muối dinatri Adenosine 5′-triphosphate (ATP disodium) là một dạng adenosine triphosphate (ATP) trong đó phân tử được tạo phức với hai ion natri, giúp tăng cường khả năng hòa tan và ổn định trong dung dịch. Cấu trúc hóa học: ATP disodium bao gồm bazơ adenine, đường ribose và ba nhóm photphat, tương tự như ATP. Tuy nhiên, trong ATP disodium, hai ion natri liên kết với các nhóm photphat, cải thiện khả năng hòa tan của nó trong dung môi gốc nước...
cuộc điều tra
chi tiết
Adenosine 5′-triphosphate | 56-65-5
Mô tả Sản phẩm Adenosine 5′-triphosphate (ATP) là một phân tử quan trọng được tìm thấy trong tất cả các tế bào sống, đóng vai trò là nguồn năng lượng chính cho các quá trình của tế bào. Đồng tiền năng lượng: ATP thường được gọi là “đồng tiền năng lượng” của tế bào vì nó lưu trữ và truyền năng lượng trong tế bào cho các phản ứng và quá trình sinh hóa khác nhau. Cấu trúc hóa học: ATP bao gồm ba thành phần: một phân tử adenine, một đường ribose và ba nhóm phốt phát. Trái phiếu b...
cuộc điều tra
chi tiết
<<
< Trước đó
1
2
3
4
5
6
Tiếp theo >
>>
Trang 4 / 10
Nhấn enter để tìm kiếm hoặc ESC để đóng
English
French
German
Portuguese
Spanish
Russian
Japanese
Korean
Arabic
Irish
Greek
Turkish
Italian
Danish
Romanian
Indonesian
Czech
Afrikaans
Swedish
Polish
Basque
Catalan
Esperanto
Hindi
Lao
Albanian
Amharic
Armenian
Azerbaijani
Belarusian
Bengali
Bosnian
Bulgarian
Cebuano
Chichewa
Corsican
Croatian
Dutch
Estonian
Filipino
Finnish
Frisian
Galician
Georgian
Gujarati
Haitian
Hausa
Hawaiian
Hebrew
Hmong
Hungarian
Icelandic
Igbo
Javanese
Kannada
Kazakh
Khmer
Kurdish
Kyrgyz
Latin
Latvian
Lithuanian
Luxembou..
Macedonian
Malagasy
Malay
Malayalam
Maltese
Maori
Marathi
Mongolian
Burmese
Nepali
Norwegian
Pashto
Persian
Punjabi
Serbian
Sesotho
Sinhala
Slovak
Slovenian
Somali
Samoan
Scots Gaelic
Shona
Sindhi
Sundanese
Swahili
Tajik
Tamil
Telugu
Thai
Ukrainian
Urdu
Uzbek
Vietnamese
Welsh
Xhosa
Yiddish
Yoruba
Zulu
Kinyarwanda
Tatar
Oriya
Turkmen
Uyghur