biểu ngữ trang

Vitamin

  • Inositol | 6917-35-7

    Inositol | 6917-35-7

    Mô tả sản phẩm Inositol họ hàng của họ Vitamin B đã chứng minh hoạt động chống oxy hóa làm giảm tác động tiêu cực của AGE, đặc biệt là ở mắt người. Inositol cần thiết cho sự hình thành màng tế bào thích hợp. Inositol cũng có tác dụng làm dịu hệ thần kinh trung ương, cải thiện khả năng đối phó với căng thẳng của bạn. Inositol khác với inositol hexaniacinate, một dạng VITAMIN B1 Inositol hay cyclohexane-1,2,3,4,5,6-hexol là một hợp chất hóa học có công thức...
  • Axit Folic | 59-30-3

    Axit Folic | 59-30-3

    Mô tả sản phẩm Axit folic, còn được gọi là Vitamin B9, là một thành phần thực phẩm thiết yếu trong nguồn cung cấp thực phẩm của chúng ta. Đây là một loại Vitamin tan trong nước, dễ bị tổn thương bởi tia cực tím. Axit folic có thể được sử dụng làm phụ gia thực phẩm tốt cho sức khỏe để bổ sung vào sữa bột dành cho trẻ sơ sinh. Vai trò của axit folic cấp thức ăn là tăng số lượng động vật sống và lượng sữa tiết ra. Vai trò của axit folic trong thức ăn cho gà thịt là thúc đẩy tăng trọng và lượng thức ăn ăn vào. Axit folic là một trong những vitamin B...
  • Beta Caroten | 7235-40-7

    Beta Caroten | 7235-40-7

    Mô tả sản phẩm β-Carotene là một sắc tố màu đỏ cam có màu đậm, có nhiều trong thực vật và trái cây. Nó là một hợp chất hữu cơ và về mặt hóa học được phân loại là hydrocarbon và đặc biệt là terpenoid (isoprenoid), phản ánh nguồn gốc của nó từ các đơn vị isopren. β-Carotene được sinh tổng hợp từ geranylgeranyl pyrophosphate. Nó là một thành viên của carotenes, là tetraterpenes, được tổng hợp về mặt sinh hóa từ 8 đơn vị isopren và do đó có 40 nguyên tử cacbon. Trong số chung này c...
  • Vitamin A|11103-57-4

    Vitamin A|11103-57-4

    Mô tả sản phẩm 1. Cần thiết cho đôi mắt khỏe mạnh, ngăn ngừa bệnh quáng gà và thị lực yếu. 2.nghiên cứu chỉ ra tác dụng bảo vệ chống lại các rối loạn mắt thông thường như đục thủy tinh thể. 3. Được tìm thấy để bảo vệ chống lại sự thoái hóa điểm vàng của mắt dẫn đến mất thị lực ở trung tâm thị trường. 4. Thúc đẩy hoạt động bình thường của hệ thống sinh sản ở cả nam và nữ, kể cả trong thời kỳ mang thai và cho con bú. 5. quan trọng trong sự phát triển của xương và răng. 6.nguồn...
  • Vitamin B9 | 59-30-3

    Vitamin B9 | 59-30-3

    Mô tả sản phẩm Vitamin B9, còn được gọi là axit folic, là một thành phần thực phẩm thiết yếu trong nguồn cung cấp thực phẩm của chúng ta. Đây là một loại Vitamin tan trong nước, dễ bị tổn thương bởi tia cực tím. Axit folic có thể được sử dụng làm phụ gia thực phẩm tốt cho sức khỏe để bổ sung vào sữa bột dành cho trẻ sơ sinh. Vai trò của axit folic cấp thức ăn là tăng số lượng động vật sống và lượng sữa tiết ra. Vai trò của axit folic trong thức ăn cho gà thịt là thúc đẩy tăng trọng và lượng thức ăn ăn vào. Axit folic là một trong những vitamin B...
  • Vitamin B1 | 67-03-8

    Vitamin B1 | 67-03-8

    Mô tả sản phẩm Thiamine hoặc thiamin hoặc vitamin B1 có tên là “thio-vitamine” (“vitamin chứa lưu huỳnh”) là một loại vitamin tan trong nước thuộc nhóm B. Đầu tiên được đặt tên là aneurin vì những tác động bất lợi đến thần kinh nếu không có trong chế độ ăn uống, cuối cùng nó được đặt tên mô tả chung là vitamin B1. Các dẫn xuất photphat của nó tham gia vào nhiều quá trình của tế bào. Dạng đặc trưng nhất là thiamine pyrophosphate (TPP), một coenzym trong quá trình dị hóa...
  • Vitamin B2 (Riboflavin) | 83-88-5

    Vitamin B2 (Riboflavin) | 83-88-5

    Mô tả sản phẩm Vitamin B2, còn được gọi là riboflavin, ít tan trong nước, ổn định trong dung dịch trung tính hoặc axit khi đun nóng. Nó là một thành phần của đồng yếu tố enzyme màu vàng chịu trách nhiệm cung cấp hydro trong quá trình oxy hóa sinh học trong cơ thể chúng ta. Giới thiệu sản phẩm Sản phẩm này là hạt chảy đồng đều khô được tạo ra bằng quá trình lên men vi sinh vật, trong đó sử dụng xi-rô glucose và chiết xuất nấm men làm nguyên liệu thô, sau đó được tinh chế thông qua lọc màng, kết tinh,...
  • Vitamin B5 | 137-08-6

    Vitamin B5 | 137-08-6

    Mô tả sản phẩm Vitamin B5, D-Canxi Pantothenate Thực phẩm/thức ăn cấp Công thức C18H32CaN2O10 Tiêu chuẩn USP30 Ngoại hình bột trắng Độ tinh khiết 98%. Thông số kỹ thuật MỤC TIÊU CHUẨN Bề ngoài Bột trắng Nhận dạng Hấp thụ hồng ngoại 197K Phù hợp với phổ tham chiếu Nhận dạng Dung dịch (1 trên 20) đáp ứng các thử nghiệm về canxi Phù hợp với USP30 Độ xoay quang học cụ thể +25,0°~+27,5° Độ kiềm Không tạo ra màu hồng trong vòng 5 giây Mất mát khi sấy Không...
  • Vitamin B6 | 8059-24-3

    Vitamin B6 | 8059-24-3

    Mô tả sản phẩm Vitamin B6 (pyridoxine HCl VB6) là một loại vitamin tan trong nước. Nó còn được biết đến với tên pyridoxine, pyridoxamine và pyridoxal. Vitamin B6 thực hiện chức năng như một đồng yếu tố cho khoảng 70 hệ thống enzyme khác nhau – hầu hết trong số đó có liên quan đến chuyển hóa axit amin và protein. Sử dụng trong phòng khám: (1) Điều trị suy giảm chức năng chuyển hóa bẩm sinh; (2) Phòng và điều trị tình trạng thiếu vitamin B6; (3) Bổ sung cho bệnh nhân cần bổ sung thêm vitamin…
  • Vitamin D2 | 50-14-6

    Vitamin D2 | 50-14-6

    Mô tả sản phẩm Vitamin D (viết tắt là VD) là một loại vitamin tan trong chất béo. Quan trọng nhất là vitamin D3 và D2. Vitamin D3 được hình thành bởi bức xạ cực tím của 7-dehydrocholesterol trên da người và vitamin D2 được hình thành bởi bức xạ cực tím của ergosterol có trong thực vật hoặc nấm men. Chức năng chính của vitamin D là thúc đẩy quá trình hấp thu canxi và phốt pho của tế bào niêm mạc ruột non nên có thể làm tăng nồng độ canxi và phốt pho trong máu...
  • Vitamin D3 | 67-97-0

    Vitamin D3 | 67-97-0

    Mô tả sản phẩm Cholecalciferol, (đôi khi được gọi là calciol) là một dạng vitamin D3 không hoạt động, không được hydroxyl hóa) Calcifediol (còn được gọi là calcidiol, hydroxycholecalciferol, 25-hydroxyv vitamin D3, v.v. và viết tắt là 25(OH)D là một trong những dạng được đo trong máu để đánh giá tình trạng vitamin D Calcitriol (còn gọi là 1,25-dihydroxyv vitamin D3) là dạng hoạt động của D3. Đặc điểm kỹ thuật MỤC XUẤT HIỆN TIÊU CHUẨN BỘT CHẢY TRẮNG HOẶC TRẮNG ĐỘ HÒA Tan DỄ DÀNG PHÂN TAN TRONG NƯỚC LẠNH...
  • Vitamin K3 | 58-27-5

    Vitamin K3 | 58-27-5

    Mô tả sản phẩm Đôi khi nó được gọi là vitamin k3, mặc dù các dẫn xuất của naphthoquinone không có chuỗi bên ở vị trí 3 không thể phát huy hết các chức năng của Vitamin K. Menadione là tiền chất vitamin của K2, sử dụng quá trình kiềm hóa để tạo ra menaquinone (MK-n, n=1-13; vitamin K2), và do đó, được phân loại tốt hơn là tiền vitamin. Nó còn được gọi là “menaphthone”. Thông số kỹ thuật MỤC TIÊU CHUẨN XUẤT HIỆN Bột tinh thể màu vàng Độ tinh khiết(%) >...
12Tiếp theo >>> Trang 1 / 2