biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Tinh thể Maltitol | 585-88-6

    Tinh thể Maltitol | 585-88-6

    Mô tả sản phẩm Maltitol Crystal là thực phẩm lý tưởng cho bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường Tinh thể Maltitol được làm từ xi-rô mạch nha siêu cao với chất xúc tác niken thông qua heaMaltitol Crystal là một trong những nguyên liệu và phụ gia thực phẩm phổ biến ở hầu hết các quốc gia, Là nhà cung cấp và sản xuất Maltitol Crystal chuyên nghiệp Colorcom đã cung cấp và xuất khẩu Maltitol Crystal từ Trung Quốc gần 10 năm nay, các bạn hãy yên tâm mua Maltitol Crystal tại Colorcom. Chức năng sản phẩm: 1....
  • Maltodextrin | 9050-36-6

    Maltodextrin | 9050-36-6

    Mô tả sản phẩm Maltodextrin là một loại sản phẩm thủy phân giữa tinh bột và đường tinh bột. Nó có đặc tính lưu động và hòa tan tốt, độ nhớt vừa phải, nhũ hóa, ổn định và chống kết tinh lại, khả năng hấp thụ nước thấp, ít kết tụ, chất mang tốt hơn cho chất làm ngọt. chất thơm, chất nhồi. Vì vậy, maltodextrin được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm đông lạnh, sản phẩm từ sữa, dược phẩm, thực phẩm tiện lợi, giấy, dệt may, vật liệu xây dựng, hóa chất,… Bánh kẹo…
  • Stevia | 91722-21-3

    Stevia | 91722-21-3

    Mô tả sản phẩm Đường Stevia là chất làm ngọt tự nhiên mới được chiết xuất từ ​​lá cây cỏ ngọt thuộc họ thực vật Composite. Nó là bột màu trắng hoặc vàng nhạt, có đặc tính tự nhiên, hương vị thơm ngon và không mùi. Nó có đặc tính độc đáo là độ ngọt cao, lượng calo thấp và hương vị tươi mát. Vị ngọt của nó ngọt hơn sucrose 200-400 lần nhưng chỉ bằng 1/300 calo. Một số lượng lớn các thí nghiệm y tế cho thấy đường stevia vô hại, không gây ung thư và an toàn vì...
  • Xylitol | 87-99-0

    Xylitol | 87-99-0

    Mô tả sản phẩm Xylitol là chất làm ngọt polyol 5 carbon tự nhiên. Nó được tìm thấy trong trái cây và rau quả và thậm chí còn được cơ thể con người sản xuất. Nó có thể hấp thụ nhiệt khi hòa tan trong nước, có chức năng hút ẩm và có thể gây tiêu chảy thoáng qua khi dùng quá mức. Sản phẩm còn có thể điều trị táo bón. Xylitol là chất ngọt nhất trong tất cả các polyol. Nó có vị ngọt như sucrose, không có dư vị và an toàn cho bệnh nhân tiểu đường. Xylitol có lượng calo ít hơn 40%...
  • Sucralose | 56038-13-2

    Sucralose | 56038-13-2

    Mô tả sản phẩm Sucralose là dạng bột kết tinh màu trắng, không chứa calo, chất tạo ngọt cường độ cao được làm từ đường mía, có độ ngọt gấp 600 -650 lần so với đường mía. Sucralose đã được FAO/WHO chấp thuận sử dụng trong thực phẩm và đồ uống tại hơn 40 quốc gia bao gồm Canada, Úc và Trung Quốc. Ưu điểm: 1) Độ ngọt cao, ngọt gấp 600-650 lần đường mía 2) Không calo, không gây tăng cân 3) Có vị nguyên chất như đường và không có dư vị khó chịu 4) An toàn tuyệt đối ...
  • Allulose | 551-68-8

    Allulose | 551-68-8

    Mô tả sản phẩm So với erythritol, allulose có sự khác biệt về mùi vị và độ hòa tan. Trước hết, vị ngọt của psicose bằng khoảng 70% so với sucrose và hương vị của nó rất giống với fructose. So với các chất làm ngọt khác, psicose gần với sucrose hơn và sự khác biệt so với sucrose gần như không thể nhận thấy. Do đó, không cần phải kết hợp để che dấu dư vị xấu mà có thể sử dụng độc lập. Tuy nhiên, sự khác biệt về hương vị đòi hỏi một ...
  • Protein đậu nành cô đặc

    Protein đậu nành cô đặc

    Mô tả sản phẩm Protein đậu nành cô đặc chứa khoảng 70% protein đậu nành và về cơ bản là bột đậu nành đã khử chất béo mà không có carbohydrate hòa tan trong nước. Nó được tạo ra bằng cách loại bỏ một phần carbohydrate (đường hòa tan) khỏi đậu nành đã tách vỏ và đã khử chất béo. Protein đậu nành cô đặc giữ lại hầu hết chất xơ của đậu nành ban đầu. Nó được sử dụng rộng rãi như một thành phần chức năng hoặc dinh dưỡng trong nhiều loại sản phẩm thực phẩm, chủ yếu là thực phẩm nướng, ngũ cốc ăn sáng và trong một số sản phẩm thịt. Đậu nành...
  • Gluten lúa mì quan trọng|8002-80-0

    Gluten lúa mì quan trọng|8002-80-0

    Mô tả sản phẩm Gluten lúa mì là một sản phẩm thực phẩm chay giống như thịt, đôi khi được gọi là seitan, vịt giả, thịt gluten hoặc thịt lúa mì. Nó được làm từ gluten, hoặc phần protein của lúa mì và được sử dụng làm chất thay thế thịt, thường để bắt chước hương vị và kết cấu của vịt, nhưng cũng có thể thay thế cho các loại thịt gia cầm, thịt lợn, thịt bò và thậm chí cả hải sản khác. Gluten lúa mì được sản xuất bằng cách tráng bột mì trong nước cho đến khi tinh bột tách ra khỏi gluten và được rửa sạch. Gluten lúa mì (Quan trọng...
  • Lecithin đậu nành | 8002-43-5

    Lecithin đậu nành | 8002-43-5

    Mô tả sản phẩm Đậu nành Lecithin là một thành phần tuyệt vời để thêm vào công thức nấu ăn và chăm sóc cơ thể của bạn. Nó chứa nhiều đặc tính có lợi và được sử dụng làm chất nhũ hóa, chất làm đặc, chất ổn định, chất bảo quản nhẹ, chất dưỡng ẩm và chất làm mềm. Lecithin có thể được sử dụng trong hầu hết mọi công thức và thường được tìm thấy trong cả thực phẩm và mỹ phẩm. Về mặt thẩm mỹ, nó có thể được thêm vào kem dưỡng ẩm, đồ trang điểm, dầu gội, dầu xả, sữa tắm, son dưỡng môi và nhiều sản phẩm khác. Đó là một điều tuyệt vời...
  • Natri Caseinat | 9005-46-3

    Natri Caseinat | 9005-46-3

    Mô tả sản phẩm Natri caseinat (Sodium Caseinate), còn được gọi là natri caseinat, natri casein. Casein là sữa làm nguyên liệu, sẽ không tan trong nước có chất kiềm thành muối hòa tan. Nó có tác dụng nhũ hóa, làm dày mạnh. Là một phụ gia thực phẩm, natri caseinat an toàn và vô hại. Natri caseinat là một chất làm đặc nhũ tương tuyệt vời thường được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm để cải thiện khả năng lưu giữ chất béo trong thực phẩm và nước, ngăn chặn sự kết hợp và chống lại...
  • Protein đậu cô lập | 9010-10-0

    Protein đậu cô lập | 9010-10-0

    Mô tả sản phẩm Protein đậu được làm từ đậu Hà Lan không biến đổi gen chất lượng cao được xuất khẩu từ Canada và Mỹ. Các quy trình làm việc bao gồm tách, đồng nhất, khử trùng và sấy phun. Nó có màu vàng, thơm, vị đậm đà của hạt đậu, chứa hơn 75% protein và 18 axit amin & vitamin không có cholesterol. Nó có khả năng hồ hóa và hòa tan trong nước tốt bao gồm khả năng phân tán, ổn định và hòa tan. Nó có thể được sử dụng trong đồ uống có protein thực vật (sữa đậu phộng, bột mì...
  • Dextrin kháng | 9004-53-9

    Dextrin kháng | 9004-53-9

    Mô tả sản phẩm Destrin kháng là loại bột màu trắng đến vàng nhạt, là một loại chất xơ hòa tan trong nước được làm từ tinh bột ngô tự nhiên không biến đổi gen làm nguyên liệu thô, sau một mức độ thủy phân, trùng hợp, tách và khác các bước. Hàm lượng calo thấp, độ hòa tan tốt, vị ngọt và mùi nhẹ vẫn ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao, độ pH thay đổi, môi trường ẩm ướt và lực cắt cao. Nó có thể được sử dụng trong thực phẩm, đồ uống...