biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Mono Propylene Glycol

    Mono Propylene Glycol

    Mô tả sản phẩm Nó là một chất lỏng không màu có độ nhớt ổn định và khả năng hấp thụ nước tốt. Nó gần như không mùi, không cháy và ít độc hại. Khối lượng phân tử của nó là 76,09. Độ nhớt (20oC), nhiệt dung riêng (20oC) và ẩn nhiệt hóa hơi (101,3kpa) lần lượt là 60,5mpa.s, 2,49KJ/(kg. oC) và 711KJ/kg. Nó có thể được trộn và hòa tan với rượu, nước và các chất hữu cơ khác nhau. Propylene Glycol là nguyên liệu thô để điều chế nhựa polyester chưa bão hòa, nhựa...
  • 25383-99-7 | Natri stearoyl lactylat (SSL)

    25383-99-7 | Natri stearoyl lactylat (SSL)

    Mô tả sản phẩm SSL là bột màu trắng ngà hoặc chất rắn dạng lamellar có mùi đặc trưng. SSL có chức năng tăng độ dẻo dai, nhũ hóa, cải thiện khả năng bảo quản, bảo vệ độ tươi, v.v. Nó có thể được sử dụng trong các sản phẩm nướng, bánh mì hấp, mì, bánh bao, v.v. Cũng được sử dụng như một chất nhũ hóa trong bơ thực vật hoặc kem tươi hoặc mỹ phẩm. 1. Tăng cường độ dẻo dai, độ đàn hồi của bột nhào; phóng to thể tích vật lý của bánh mì và bánh mì hấp. Cải thiện việc xây dựng mô. 2.Làm ...
  • NGÀY | 100085-39-0

    NGÀY | 100085-39-0

    Mô tả sản phẩm Datem có dạng bột màu trắng ngà hoặc dạng hạt rắn. Nó thường được sử dụng làm chất phụ gia trong bánh mì, bánh ngọt, bơ, dầu thực vật hydro hóa và bột dầu thực vật, đồng thời có chức năng nhũ hóa, tăng độ ổn định, cải thiện khả năng bảo quản, bảo vệ độ tươi, v.v. khối lượng vật lý của bánh mì. Cải thiện cấu trúc mô, kéo dài thời hạn sử dụng và tăng cảm giác mềm mại, dẻo dai. 2. Hợp chất phức tạp có thể ...
  • Glycerol Triaxetat

    Glycerol Triaxetat

    Mô tả sản phẩm Triacetin (C9H14O6), còn được gọi là glyceryl triacetate, và được sử dụng làm chất giữ ẩm, chất làm dẻo và dung môi. Nó là chất lỏng và đã được phê duyệt là phụ gia thực phẩm. Triacetin là một chất béo trung tính chuỗi ngắn hòa tan trong nước, cũng có thể có vai trò như một chất dinh dưỡng qua đường tiêm truyền theo các nghiên cứu trên động vật. Nó cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp nước hoa và mỹ phẩm. Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình Chất lỏng nhờn trong suốt Màu sắc (Pt-Co) =< 30# Nội dung,% ...
  • Kali Stearat | 593-29-3

    Kali Stearat | 593-29-3

    Mô tả sản phẩm Kali stearat là một loại bột mịn, màu trắng mịn, có cảm giác nhờn và mùi béo, hòa tan trong nước nóng hoặc rượu, và dung môi của nó có tính kiềm do thủy phân. Kali stearat là chất hoạt động bề mặt loại anion, được ứng dụng rộng rãi trong xà phòng/lưu huỳnh và lưu hóa cao su acrylate. Thông số kỹ thuật MỤC TIÊU CHUẨN Bề ngoài Bột mịn màu trắng, nhờn khi chạm vào Xét nghiệm (cơ sở khô, %) >= 98 Hao hụt khi sấy khô (%) =< 5,0 Giá trị axit của f...
  • Canxi Stearate | 1592-23-0

    Canxi Stearate | 1592-23-0

    Mô tả sản phẩm Canxi stearate là carboxylate của canxi được tìm thấy trong một số chất bôi trơn và chất hoạt động bề mặt. Nó là một loại bột sáp màu trắng. Canxi stearat được sử dụng làm chất tạo độ chảy trong bột bao gồm một số loại thực phẩm (như Smarties), chất điều hòa bề mặt trong kẹo cứng như Sprees, chất chống thấm cho vải, chất bôi trơn trong bút chì và bút màu. Ngành bê tông sử dụng canxi stearate để kiểm soát sự sủi bọt của các sản phẩm xi măng dùng trong sản xuất bê tông...
  • Natri Stearat | 822-16-2

    Natri Stearat | 822-16-2

    Mô tả sản phẩm Natri stearate là muối natri của axit stearic. Chất rắn màu trắng này là loại xà phòng phổ biến nhất. Nó được tìm thấy trong nhiều loại chất khử mùi rắn, cao su, sơn latex và mực. Nó cũng là một thành phần của một số phụ gia thực phẩm và hương liệu thực phẩm. Đặc điểm của xà phòng, natri stearat có cả phần ưa nước và kỵ nước, tương ứng là carboxylate và chuỗi hydrocarbon dài. Hai thành phần hóa học khác nhau này tạo ra sự hình thành các mixen, giúp...
  • 67784-82-1 | Este polyglycerol của axit béo (PGE)

    67784-82-1 | Este polyglycerol của axit béo (PGE)

    Mô tả sản phẩm COLORCOM được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm bánh mì, dầu, mỡ và nhựa. Các chất nhũ hóa được tạo ra bằng quá trình este hóa polyglycerol với axit béo có nguồn gốc thực vật. Loại axit béo và polyglycerol cũng như mức độ este hóa xác định chức năng của từng sản phẩm trong phạm vi. Đặc điểm kỹ thuật MỤC TIÊU CHUẨN Bề ngoài Kem đến bột hoặc hạt màu vàng nhạt Giá trị axit =< mg KOH/g 5,0 Giá trị xà phòng hóa mg KOH/g 120-135 Iodine ...
  • Glyceryl Monostearat | 31566-31-1

    Glyceryl Monostearat | 31566-31-1

    Mô tả sản phẩm Glycerol monostearate (sau đây gọi là monoglyceride) là một loại sản phẩm hóa chất dầu. Nó được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm và hóa chất hàng ngày. Nó có thể được sử dụng làm chất bôi trơn trong sản xuất các hạt trong suốt PVC, làm chất nhũ hóa cho Mỹ phẩm Kem, làm chất chống sương mù trong sản xuất màng nhựa nông nghiệp và làm chất chống tĩnh điện trong sản xuất màng đóng gói. Đặc điểm kỹ thuật MẶT HÀNG Thông số kỹ thuật Mảnh hoặc bột sáp màu trắng đến trắng nhạt GB1986-2007...
  • Titan Dioxide | 13463-67-7

    Titan Dioxide | 13463-67-7

    Mô tả sản phẩm Titanium dioxide xuất hiện trong tự nhiên dưới dạng các khoáng chất nổi tiếng rutile, anatase và brookite, ngoài ra còn có hai dạng áp suất cao, dạng monoclinicbaddeleyite và dạng giống orthorhombicα-PbO2, cả hai đều được tìm thấy gần đây tại miệng núi lửa Ries ở Bavaria. Dạng phổ biến nhất là rutile, đây cũng là pha cân bằng ở mọi nhiệt độ. Các pha anatase và brookite siêu bền đều chuyển thành rutile khi đun nóng.Titanium dioxide được sử dụng chất màu trắng,Kem chống nắng và...
  • Bột Caramen | 8028-89-5

    Bột Caramen | 8028-89-5

    Mô tả sản phẩm Màu caramel là thành phần màu thực phẩm được tiêu thụ rộng rãi nhất (tính theo trọng lượng) trên thế giới. Thông số kỹ thuật MỤC KẾT QUẢ TIÊU CHUẨN E 0,1%1CM (610nm) Độ hấp thụ 0,259-0,285 0,262 Trọng lượng riêng (25°C) 1,255-1,270 1,260 Độ nhớt (25°C)=< Cps 8000 80 Giá trị PH 2,7-3,3 3,0 Điểm sương mù>= phút 40 >40 Thời gian tạo gel >=phút 100 >100 Nhựa hóa >= giờ 20 >20 Điểm đẳng điện =< 1,0 < 1,0 Kiểm tra độ ổn định axit Không khói mù Không H...
  • 11016-15-2 | Bột Spirulina xanh (Phycocyanin)

    11016-15-2 | Bột Spirulina xanh (Phycocyanin)

    Mô tả sản phẩm Bột cacao là loại bột thu được từ cacao rắn, một trong hai thành phần của rượu sôcôla. Rượu sôcôla là chất thu được trong quá trình sản xuất để biến hạt cacao thành sản phẩm sôcôla. Bột ca cao có thể được thêm vào các món nướng để tạo hương vị sô cô la, đánh với sữa nóng hoặc nước để tạo sô cô la nóng và sử dụng theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào khẩu vị của người nấu. Hầu hết các thị trường đều bán bột ca cao, thường có...