biểu ngữ trang

Taurine |107-35-7

Taurine |107-35-7


  • Tên sản phẩm:Taurine
  • Kiểu:Axit amin
  • Số CAS:107-35-7
  • Số EINECS::203-483-8
  • Số lượng trong 20' FCL:18 tấn
  • Tối thiểu.Đặt hàng:500kg
  • Bao bì:25kg/túi
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Mô tả sản phẩm

    Taurine là tinh thể màu trắng hoặc bột kết tinh, không mùi, vị hơi chua;hòa tan trong nước, 1 phần taurine có thể hòa tan trong 15,5 phần nước ở 12oC;ít tan trong ethanol 95%, độ hòa tan ở 17oC là 0,004;không hòa tan trong ethanol khan, ether và axeton.
    Taurine là một axit amin chứa lưu huỳnh phi protein và là tinh thể hình kim màu trắng không mùi, có vị chua và vô hại.Nó là thành phần chính của mật và có thể được tìm thấy ở ruột dưới và với một lượng nhỏ trong các mô của nhiều loài động vật, bao gồm cả con người.
    Chức năng:
    ▲ Thúc đẩy sự phát triển trí não và tinh thần của trẻ sơ sinh
    ▲ Cải thiện dẫn truyền thần kinh và chức năng thị giác
    ▲ Giúp duy trì và trong một số trường hợp cải thiện chức năng tim và tim mạch
    ▲ Cải thiện tình trạng nội tiết, tăng cường khả năng miễn dịch của cơ thể
    ▲ Ảnh hưởng đến sự hấp thụ lipid
    ▲ Cải thiện trí nhớ
    ▲Duy trì chức năng sinh sản bình thường
    ▲Tác dụng tốt với gan và túi mật.
    ▲Tác dụng hạ sốt và chống viêm
    ▲Hạ huyết áp và đường huyết
    ▲ Phục hồi tế bào da và cung cấp cho làn da trẻ nguồn năng lượng liên tục nhanh chóng và nhiều lớp bảo vệ

    Mục Tiêu chuẩn
    Vẻ bề ngoài Bột tinh thể màu trắng hoặc trắng nhạt
    Xét nghiệm (%) 98-102
    Mùi đặc trưng
    Nếm đặc trưng
    Kiểm tra cacbon hóa Tiêu cực
    Tổn thất khi sấy (%) NMT5.0
    Dung môi dư Eur.Pharm.
    Kim loại nặng (Pb) NMT 10ppm
    Vi khuẩn đường ruột Tiêu cực
    vi khuẩn Salmonella Tiêu cực
    E coli. Tiêu cực
    Staphylococcus aureus Tiêu cực
    Sunfat (SO4) (%) .20,2
    Clorua (Cl) (%) .10,1
    Tổng số đĩa (cfu/g) NMT 1000
    Nấm men & Nấm mốc (cfu/g) NMT 100
    Tro sunfat (%) NMT5.0
    Kho trong bóng râm
    đóng gói 25kg/túi

    Sự chỉ rõ

    MỤC TIÊU CHUẨN
    TUYÊN BỐ TINH THỂ KHÔNG MÀU HOẶC TRẮNG, HOẶC BỘT TINH THỂ TRẮNG
    GIÁ TRỊ PH 4.1-5.6
    ĐỘ RÕ RÀNG VÀ MÀU SẮC CỦA DUNG DỊCH RÕ RÀNG VÀ KHÔNG MÀU
    ĐÁNH GIÁ 99,0%-101,0%
    CHLORIDE TỐI ĐA 0,011 %
    sunfat TỐI ĐA 0,010
    Amoni TỐI ĐA 0,02%
    KIM LOẠI NẶNG TỐI ĐA 10 TRANG/PHÚT
    SẮT TỐI ĐA 10 TRANG/PHÚT
    NHỮNG CHẤT LIÊN QUAN TỐI ĐA 0,2%
    MẤT TRÊN KHÔ TỐI ĐA 0,2%
    Cặn DƯ TRÊN ĐÁNH LỬA TỐI ĐA 0,1%
    TỔNG SỐ ĐĨA TỐI ĐA 100CFU/G
    KHUÔN TỐI ĐA 10CFU/G
    MEN TỐI ĐA 10CFU/G
    MẪU COLI TIÊU CỰC

  • Trước:
  • Kế tiếp: