biểu ngữ trang

chất làm đặc

  • Canxi Alginate | 9005-35-0

    Canxi Alginate | 9005-35-0

    Mô tả sản phẩm Gum Arabic, còn được gọi là Acacia Gum, chaar gund, char goond, hoặc meska, là một loại kẹo cao su tự nhiên được làm từ nhựa cứng lấy từ hai loài cây keo; Keo senegal và keo Acacia seyal. Kẹo cao su được thu hoạch thương mại từ cây dại trên khắp Sahel từ Sénégal và Sudan đến Somalia, mặc dù trước đây nó được trồng ở Ả Rập và Tây Á. Gum Arabic là một hỗn hợp phức tạp của glycoProtein và polysaccharides. Về mặt lịch sử, nó là nguồn gốc của ...
  • Kẹo cao su Gellan | 71010-52-1

    Kẹo cao su Gellan | 71010-52-1

    Mô tả sản phẩm Gum Arabic, còn được gọi là Acacia Gum, chaar gund, char goond, hoặc meska, là một loại kẹo cao su tự nhiên được làm từ nhựa cứng lấy từ hai loài cây keo; Keo senegal và keo Acacia seyal. Kẹo cao su được thu hoạch thương mại từ cây dại trên khắp Sahel từ Sénégal và Sudan đến Somalia, mặc dù trước đây nó được trồng ở Ả Rập và Tây Á. Gum Arabic là một hỗn hợp phức tạp của glycoProtein và polysaccharides. Về mặt lịch sử, nó là nguồn gốc của ...
  • Kẹo cao su Ả Rập/Keo keo | 9000-01-5

    Kẹo cao su Ả Rập/Keo keo | 9000-01-5

    Mô tả sản phẩm Gum Arabic, còn được gọi là Acacia Gum, chaar gund, char goond, hoặc meska, là một loại kẹo cao su tự nhiên được làm từ nhựa cứng lấy từ hai loài cây keo; Keo senegal và keo Acacia seyal. Kẹo cao su được thu hoạch thương mại từ cây dại trên khắp Sahel từ Sénégal và Sudan đến Somalia, mặc dù trước đây nó được trồng ở Ả Rập và Tây Á. Gum Arabic là một hỗn hợp phức tạp của glycoProtein và polysaccharides. Về mặt lịch sử, nó là nguồn gốc của ...
  • Cellulose vi tinh thể (MCC) | 9004-34-6

    Cellulose vi tinh thể (MCC) | 9004-34-6

    Mô tả sản phẩm Cellulose vi tinh thể là thuật ngữ chỉ bột gỗ tinh chế và được sử dụng làm chất tạo kết cấu, chất chống đóng bánh, chất thay thế chất béo, chất nhũ hóa, chất mở rộng và chất tạo khối trong sản xuất thực phẩm. Dạng phổ biến nhất được sử dụng trong vitamin chất bổ sung hoặc máy tính bảng. Nó cũng được sử dụng trong xét nghiệm mảng bám để đếm vi rút, như một chất thay thế cho carboxymethylcellulose. Theo nhiều cách, cellulose là tá dược lý tưởng. Một loại polymer tự nhiên, nó bao gồm các đơn vị glucose...
  • Pectin | 9000-69-5

    Pectin | 9000-69-5

    Mô tả sản phẩm Pectin là một trong những chất ổn định linh hoạt nhất hiện có. Sự phát triển sản phẩm và ứng dụng của các nhà sản xuất pectin lớn trong nhiều năm qua đã mang lại sự mở rộng lớn về cơ hội và khả năng ứng dụng của pectin. Pectin là chất ổn định chính trong nhiều sản phẩm thực phẩm. Pectin là thành phần tự nhiên của tất cả các nguyên liệu thực vật ăn được. Pectin nằm trong thành tế bào thực vật và trong một lớp giữa các tế bào gọi là lớp giữa. Pectin mang lại độ cứng cho cây và ...
  • Natri Carboxymethyl Cellulose | 9000-11-7

    Natri Carboxymethyl Cellulose | 9000-11-7

    Mô tả sản phẩm Carboxy methyl cellulose (CMC) hoặc cellulose gum là một dẫn xuất cellulose với các nhóm carboxymethyl (-CH2-COOH) liên kết với một số nhóm hydroxyl của monome glucopyranose tạo nên khung cellulose. Nó thường được sử dụng làm muối natri, natri carboxymethyl cellulose. Nó được tổng hợp bằng phản ứng xúc tác kiềm của cellulose với axit chloroacetic. Các nhóm carboxyl phân cực (axit hữu cơ) làm cho cellulose hòa tan và phản ứng hóa học. Cái...
  • Propylene Glycol Alginate | 9005-37-2

    Propylene Glycol Alginate | 9005-37-2

    Mô tả sản phẩm Propylene glycol alginate hoặc PGA là chất phụ gia được sử dụng chủ yếu làm chất làm đặc trong một số loại thực phẩm. Nó được làm từ cây tảo bẹ hoặc từ một số loại tảo, được chế biến và biến thành bột hóa học dạng hạt, màu vàng. Bột sau đó được thêm vào các thực phẩm cần làm đặc. Propylene glycol alginate đã được sử dụng trong nhiều năm làm chất bảo quản thực phẩm. Nhiều công ty sản xuất thực phẩm sử dụng nó trong hầu hết các mặt hàng thực phẩm gia dụng thông thường. Mos...
  • Thạch | 9002-18-0

    Thạch | 9002-18-0

    Mô tả sản phẩm Agar, polysaccharide chiết xuất từ ​​rong biển, là một trong những loại gel rong biển linh hoạt nhất thế giới. Nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp thực phẩm, công nghiệp dược phẩm, hóa chất hàng ngày và kỹ thuật sinh học. Agar có một đặc tính cực kỳ hữu ích và độc đáo trong ngành thực phẩm. Đặc điểm của nó: nó có khả năng đông tụ, ổn định và có thể tạo thành phức chất với một số chất và các tính chất vật lý và hóa học khác, và có thể được sử dụng làm chất làm đặc, chất keo tụ...
  • Kẹo cao su Xanthan | 11138-66-2

    Kẹo cao su Xanthan | 11138-66-2

    Mô tả sản phẩm Kẹo cao su Xanthan còn được gọi là chất kết dính màu vàng, kẹo cao su xanthan, Xanthomonas polysacarit. Nó là một loại polysaccharide monospore được tạo ra bằng cách lên men Pseudomonas Flava. Do cấu trúc đại phân tử đặc biệt và tính chất keo nên nó có một số chức năng. Nó có thể được sử dụng như một chất nhũ hóa, chất ổn định, chất làm đặc gel, hợp chất ngâm tẩm, chất tạo hình màng và các chất khác. Nó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau của nền kinh tế quốc dân. Mục đích chính Trong...
  • Kẹo cao su Konjac | 37220-17-0

    Kẹo cao su Konjac | 37220-17-0

    Mô tả sản phẩm Konjac Gum là một loại hydrocoloid tự nhiên nguyên chất, nó là bột Konjac Gum tinh chế được xử lý bằng kết tủa rượu. Thành phần chính của Konjac Gum là Konjac Glucomannan(KGM) với độ tinh khiết cao hơn 85% ở dạng khô. Màu trắng, kích thước hạt mịn, độ nhớt cao, không có mùi Konjac đặc biệt, ổn định khi hòa tan trong nước. Konjac Gum có độ nhớt mạnh nhất trong số các chất tạo gel hòa tan trong nước có nguồn gốc thực vật. Kích thước hạt mịn, ...
  • Natri Alginate | 9005-38-3

    Natri Alginate | 9005-38-3

    Mô tả sản phẩm Carrageenan là loại thực phẩm bán tinh chế Kappa Karrageenan (E407a) được chiết xuất từ ​​rong biển Eucheuma cottonii. Nó tạo thành gel thuận nghịch nhiệt ở nồng độ đủ và rất nhạy cảm với ion kali giúp tăng cường đáng kể đặc tính tạo gel của nó. Carrageenan ổn định trong môi trường kiềm. Carrageenan là một họ carbohydrate tự nhiên được chiết xuất từ ​​rong biển đỏ. Carrageenan được chiết xuất bằng nước trong điều kiện trung tính hoặc kiềm ở nhiệt độ cao...
  • Gelatin | 9000-70-8

    Gelatin | 9000-70-8

    Mô tả sản phẩm Gelatin (hoặc gelatine) là chất rắn trong mờ, không màu, giòn (khi khô), không mùi, có nguồn gốc từ collagen chủ yếu có trong da lợn (da) và xương gia súc. Nó thường được sử dụng như một chất tạo gel trong thực phẩm, dược phẩm, nhiếp ảnh và sản xuất mỹ phẩm. Các chất có chứa gelatin hoặc hoạt động tương tự được gọi là chất keo. Gelatin là một dạng collagen thủy phân không thể đảo ngược và được phân loại là thực phẩm. Nó được tìm thấy ở một số...
12Tiếp theo >>> Trang 1 / 2