Tripotasium Citrate | 866-84-2
Mô tả sản phẩm
Kali citrate (còn gọi là tripotassium citrate) là muối kali của axit citric có công thức phân tử K3C6H5O7. Nó là một loại bột tinh thể màu trắng, hút ẩm. Nó không mùi với vị mặn. Nó chứa 38,28% kali theo khối lượng. Ở dạng monohydrat nó có tính hút ẩm cao và dễ chảy nước.
Là một phụ gia thực phẩm, kali citrate được sử dụng để điều chỉnh độ axit. Về mặt y học, nó có thể được sử dụng để kiểm soát sỏi thận có nguồn gốc từ axit uric hoặc Cystine.
Chức năng
1. Kali citrate giúp giảm độ axit của nước tiểu.
2. Vai trò của kali citrate còn bao gồm việc giúp co cơ tim, xương và cơ trơn.
3. Kali citrate giúp tạo ra năng lượng và axit nucleic.
4. Kali citrate cũng giúp duy trì sức khỏe tế bào và huyết áp bình thường.
5. Kali citrate có nhiệm vụ điều chỉnh hàm lượng nước trong cơ thể, hỗ trợ dẫn truyền thần kinh và điều hòa huyết áp.
6. Kali citrate thúc đẩy việc sử dụng carbohydrate và protein.
Đặc điểm kỹ thuật
Tên chỉ mục | GB14889-94 | BP93 | BP98 |
Vẻ bề ngoài | Tinh thể hoặc bột màu trắng hoặc vàng nhạt | Tinh thể hoặc bột màu trắng hoặc vàng nhạt | Tinh thể hoặc bột màu trắng hoặc vàng nhạt |
Nội dung(K3C6H5O7) >=% | 99,0 | 99,0-101,0 | 99,0-101,0 |
Kim loại nặng(AsPb) =<% | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
NHƯ =<% | 0,0003 | – | 0,0001 |
Tổn thất khi sấy % | 3.0-6.0 | – | – |
Độ ẩm % | – | 4.0-7.0 | 4.0-7.0 |
Cl =<% | – | 0,005 | 0,005 |
Muối sunfat =<% | – | 0,015 | 0,015 |
Muối Qxalat =<% | – | 0,03 | 0,03 |
Natri =<% | – | 0,3 | 0,3 |
Độ kiềm | Phù hợp với bài kiểm tra | Phù hợp với bài kiểm tra | Phù hợp với bài kiểm tra |
Các chất dễ bị cacbon hóa | – | Phù hợp với bài kiểm tra | Phù hợp với bài kiểm tra |
Độ trong suốt và màu sắc của mẫu | – | Phù hợp với bài kiểm tra | Phù hợp với bài kiểm tra |
chất gây sốt | – | – | Phù hợp với bài kiểm tra |