biểu ngữ trang

Phân bón vô cơ

  • Canxi Amoni Nitrat |15245-12-2

    Canxi Amoni Nitrat |15245-12-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Canxi hòa tan trong nước ≥18,5% Tổng nitơ ≥15,5% Nitơ amoniac 1,1% Nitrat Nitrat ≥14,4% Chất không hòa tan trong nước ≤0,1% PH 5-7 Kích thước (2-4mm) ≥90,0% Ngoại hình dạng hạt trắng Mô tả sản phẩm : Canxi Amoni Nitrat hiện là loại phân bón hóa học chứa canxi có độ hòa tan cao nhất thế giới, độ tinh khiết cao và khả năng hòa tan trong nước 100% phản ánh ưu điểm độc đáo...
  • Phân bón canxi kali hòa tan trong nước

    Phân bón canxi kali hòa tan trong nước

    Quy cách sản phẩm: Mục Quy cách Nitrat Nitơ(N) ≥14.0% Kali Oxit(K2O) ≥4% Canxi tan trong nước(CaO) ≥22% Kẽm (Zn) - Boron (B) - Ứng dụng: (1)Sản phẩm hoàn toàn được tạo ra bởi hỗn hợp phân bón nitro, không chứa ion clorua, sunfat, kim loại nặng, chất điều hòa phân bón và hormone, v.v., an toàn cho cây trồng và không gây axit hóa và xơ cứng đất.(2) Hòa tan hoàn toàn trong nước, chất dinh dưỡng...
  • Phân bón Kali Canxi Magiê hòa tan trong nước

    Phân bón Kali Canxi Magiê hòa tan trong nước

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Nitrat Nitơ(N) ≥13,0% Kali Oxit(K2O) ≥9% Canxi hòa tan trong nước (CaO) ≥15% Magiê hòa tan trong nước (MgO) ≥3% Kẽm (Zn) ≥0,05% Boron ( B) ≥0,05% Mô tả sản phẩm: (1) Phân bón hòa tan trong nước nitro, không chứa ion clo, sunfat, kim loại nặng, v.v., an toàn cho cây trồng, không gây axit hóa và đóng vảy đất.(2) Nó có thể hòa tan hoàn toàn trong nước và chất dinh dưỡng...
  • Phân bón hòa tan trong nước nguyên tố lớn

    Phân bón hòa tan trong nước nguyên tố lớn

    Quy cách sản phẩm: Mục Quy cách 17-17-17+TE(N+P2O5+K2O) ≥51% 20-20-20+TE ≥60% 14-6-30+TE ≥50% 13-7-40+TE ≥ 60% 11-45-11+TE ≥67% Mô tả Sản phẩm: Nito nitrat, phốt pho và kali có trong Phân bón hòa tan trong nước có nguyên tố lớn cần thiết cho sự phát triển của cây trồng và có sự phối hợp tốt giữa ba chất này, có thể được hấp thụ và được cây trồng sử dụng trong toàn bộ thời kỳ sinh trưởng và thúc đẩy sự hấp thụ các chất dinh dưỡng khác trong cơ thể...
  • Phân bón Kali Magiê hòa tan trong nước

    Phân bón Kali Magiê hòa tan trong nước

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Loại kali cao Loại magiê cao Nitrat Nitrat (N) ≥12% ≥11% Oxit kali ≥36% ≥25% Magiê Oxit ≥3% ≥6% Độ chi tiết 1-4,5mm 1-4,5mm Mô tả sản phẩm: (1) Sản phẩm được sản xuất hoàn toàn bằng hỗn hợp phân bón nitro, không chứa ion clorua, sunfat, kim loại nặng, chất điều hòa phân bón và hormone, v.v., an toàn cho cây trồng, không gây chua hóa đất và s...
  • Lượng phân bón hòa tan trong nước trung bình

    Lượng phân bón hòa tan trong nước trung bình

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Cấp công nghiệp Cấp nông nghiệp Mg(NO3)2.6H2O ≥98,5% ≥98,0% Tổng nitơ ≥10,5% ≥10,5% MgO ≥15,0% ≥15,0% PH 4,0-6,0 4,0-6,0 Clorua 0,001% 0,005% Axit tự do 0,02% - Kim loại nặng 0,02% 0,002% Chất không hòa tan trong nước 0,05% 0,1% Sắt 0,001% 0,001% Mục Đặc điểm kỹ thuật Axit amin tự do ≥60g/L Nitrat Nitrat ≥80g/L Kali ...
  • Urê Amoni Nitrat |15978-77-5

    Urê Amoni Nitrat |15978-77-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Tổng Nitơ ≥422g/L Nitrat Nitrat ≥120g/L Nitơ Amoniac ≥120g/L Nitơ Amide ≥182g/L Mô tả Sản phẩm: UAN, còn được gọi là Urê lỏng, phân bón lỏng Urê Amoni Nitrat, v.v., là một loại phân bón dạng lỏng được làm từ Urê, Amoni Nitrat và nước.Phân bón lỏng UAN chứa ba nguồn Nitơ: Nitrat Nitrat, Nitơ Amoni và Nitơ Amit.Ứng dụng: Ưu điểm...
  • Monoamoni Phosphate |7722-76-1

    Monoamoni Phosphate |7722-76-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Quy trình ướt Monoammonium Phosphate Xét nghiệm quy trình nóng Monoammonium Phosphate (Như K3PO4) ≥98,5% ≥99,0% Phốt pho Pentaoxide (Như P2O5) ≥60,8% ≥61,0% N ≥11,8% ≥12,0% Giá trị PH (1% Dung dịch nước/ Solutio PH n) 4.2-4.8 4.2-4.8 Độ ẩm 0,50 0,20% Không tan trong nước 0,10% 0,10% Mô tả Sản phẩm: Monoammonium Phosphate(ADP) là loại phân bón có hiệu quả cao được sử dụng rộng rãi cho rau, trái cây, lúa gạo ...
  • Kali Phosphate Monobasic |7778-77-0

    Kali Phosphate Monobasic |7778-77-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Xét nghiệm KẾT QUẢ (Như KH2PO4) ≥99,0% Phốt pho Pentaoxide (Như P2O5) ≥51,5% Kali Oxit (K2O) ≥34,0% Giá trị PH (1% Dung dịch nước / Dung dịch PH n) 4,4-4,8 Độ ẩm 0,20% Nước Không hòa tan ≤0,10% Mô tả sản phẩm: MKP là loại phân hỗn hợp kali và lân hòa tan nhanh hiệu quả, chứa cả lân và kali, dùng để cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng sinh trưởng và phát triển, phù hợp với...
  • Canxi Nitrat |10124-37-5

    Canxi Nitrat |10124-37-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Hạng mục kiểm tra Cấp công nghiệp Cấp nông nghiệp Nội dung chính ≥98,0% ≥98,0% Kiểm tra độ trong Kiểm tra đủ tiêu chuẩn Phản ứng nước đủ tiêu chuẩn Chất không hòa tan trong nước đủ tiêu chuẩn 0,02% 0,03% Mô tả Sản phẩm: Canxi Nitrat là một loại phân bón hỗn hợp mới có chứa nitơ và canxi tác dụng nhanh, có tác dụng bón phân nhanh và bổ sung nitơ nhanh, được sử dụng rộng rãi trong nhà kính và đất nông nghiệp rộng lớn.Nó có thể...
  • Phân bón NPK|66455-26-3

    Phân bón NPK|66455-26-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Cao Trung bình Thấp Tổng chất dinh dưỡng (N+P2O5+K2O) Tỷ lệ khối lượng ≥40,0% ≥30,0% ≥25,0% Phốt pho hòa tan/Phốt pho khả dụng ≥60% ≥50% ≥40% Độ ẩm (H2O) 2,0% ≤ 2,5% 5,0% Kích thước hạt (2,00-4,00mm hoặc 3,35-8,60mm) ≥90% ≥90% ≥80% Không có clorua clorua 3,0% Cloridion thấp ≤15,0% Cloridion cao<30,0% Mô tả sản phẩm: Các nguyên tố vi lượng, polyglutamic axit, peptidase và các loại phân bón khác...
  • Phân bón dạng lỏng

    Phân bón dạng lỏng

    Quy cách sản phẩm: Mục Phân bón Nitơ Tổng Nitơ ≥422g/L Nitrat Nitrat ≥120g/L Nitơ Amoniac ≥120g/L Nitơ Amide ≥182g/L Mục Phân lân Tổng Nitơ ≥100g/L Kali Oxit ≥300g/L Phốt pho Pentoxide ≥50g/ L Mục Phân bón Mangan Tổng Nitơ ≥100g/L Mn ≥100g/L Ứng dụng: (1) Nó chứa ba dạng nitơ, cả tác dụng nhanh và lâu dài, béo...