biểu ngữ trang

Phân bón vô cơ

  • Kali Nitrat |7757-79-1

    Kali Nitrat |7757-79-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Xét nghiệm (Như KNO3) ≥99,0% N ≥13,5% Kali Oxit (K2O) ≥46% Độ ẩm 0,30% Không tan trong nước 0,10% PH 5-8 Mô tả Sản phẩm: NOP chủ yếu được sử dụng để xử lý thủy tinh và phân bón cho rau, quả và hoa, cũng như cho một số loại cây trồng nhạy cảm với clo.Ứng dụng: (1) Dùng làm phân bón cho rau, quả, hoa cũng như một số loại cây trồng nhạy cảm với clo.(2) Nó được sử dụng trong ...
  • Canxi Amoni Nitrat |15245-12-2

    Canxi Amoni Nitrat |15245-12-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Canxi(Ca) ≥18,0% Tổng Nitơ ≥15,0% Nitơ Amoniac 1,1% Nitrat Nitrat ≥14,4% Chất không hòa tan trong nước ≤0,1% PH 5-7 Kích thước (2-4mm) ≥90,0% Ngoại hình Sản phẩm dạng hạt màu trắng Mô tả: Canxi Amoni Nitrat hiện là loại phân bón hóa học chứa canxi có độ hòa tan cao nhất thế giới, độ tinh khiết cao và khả năng hòa tan trong nước 100% phản ánh những ưu điểm độc đáo của...
  • Magiê Nitrat |10377-60-3

    Magiê Nitrat |10377-60-3

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Vật phẩm thử nghiệm Thông số kỹ thuật Tổng nitơ dạng hạt tinh thể ≥ 10,5% ≥ 11% MgO ≥15,4% ≥16% Các chất không hòa tan trong nước ≤0,05% - Giá trị PH 4-7 4-7 Mô tả Sản phẩm: Magiê Nitrate, một hợp chất vô cơ, là một chất tinh thể màu trắng hoặc dạng hạt, hòa tan trong nước, metanol, ethanol, amoniac lỏng và dung dịch nước của nó là trung tính.Nó có thể được sử dụng làm chất khử nước của axit nitric đậm đặc, chất xúc tác và tro lúa mì...
  • Phân bón nitơ lỏng

    Phân bón nitơ lỏng

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Nitơ ≥422g/L Nitrat Nitrat ≥102g/L Nitơ Amoni ≥102g/L Nitơ Amoniac axit ≥218g/L Chất không hòa tan trong nước ≤0,5% PH 5,5-7,0 Mô tả Sản phẩm: Phân đạm lỏng là amoniac lỏng thu được bằng áp suất hoặc làm mát khí amoniac.Loại phân bón nitơ lỏng này loại bỏ quá trình cô đặc và kết tinh tiêu tốn năng lượng của phân bón nitơ thông thường...
  • Phân bón hòa tan trong nước nguyên tố lớn

    Phân bón hòa tan trong nước nguyên tố lớn

    Quy cách sản phẩm: Mục Quy cách 17-17-17+TE(N+P2O5+K2O) ≥51% 20-20-20+TE ≥60% 14-6-30+TE ≥50% 13-7-40+TE ≥ 60% 11-45-11+TE ≥67% Mô tả Sản phẩm: Phân bón hòa tan trong nước nguyên tố lớn là hỗn hợp của nhiều loại nguyên tố khoáng và chất dinh dưỡng, được đặc trưng bởi khả năng được cây trồng hấp thụ và sử dụng nhanh chóng, phát huy hiệu quả. sự sinh trưởng và phát triển của cây trồng.Ứng dụng: (1) Thúc đẩy tăng trưởng cây trồng và...
  • Lượng phân bón hòa tan trong nước trung bình

    Lượng phân bón hòa tan trong nước trung bình

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Cấp công nghiệp Cấp nông nghiệp Mg(NO3)2.6H2O ≥98,5% ≥98,0% Tổng nitơ ≥10,5% ≥10,5% MgO ≥15,0% ≥15,0% PH 4,0-6,0 4,0-6,0 Clorua 0,001% 0,005% Axit tự do 0,02% - Kim loại nặng 0,02% 0,002% Chất không hòa tan trong nước 0,05% 0,1% Sắt 0,001% 0,001% Mục Đặc điểm kỹ thuật Axit amin tự do ≥60g/L Nitrat Nitơ ≥80g/L Kali Oxit...
  • Canxi Magiê Nitrat

    Canxi Magiê Nitrat

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Ca+Mg ≥10,0% Tổng nitơ ≥13,0% CaO ≥15,0% MgO ≥6,0% Chất không hòa tan trong nước ≤0,5% Kích thước hạt (1,00mm-4,75mm) ≥90,0% Mô tả Sản phẩm: Canxi Magiê Nitrat là một phân bón nguyên tố tầm trung.Ứng dụng: (1) Nitơ có trong sản phẩm này là tổng hợp của nitơ nitrat và nitơ amoni, có thể được cây trồng hấp thụ nhanh chóng và nhanh chóng bổ sung dinh dưỡng.(2...
  • Canxi Amoni Nitrat |15245-12-2

    Canxi Amoni Nitrat |15245-12-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Canxi hòa tan trong nước ≥18,5% Tổng nitơ ≥15,5% Nitơ amoniac 1,1% Nitrat Nitrat ≥14,4% Chất không hòa tan trong nước ≤0,1% PH 5-7 Kích thước (2-4mm) ≥90,0% Ngoại hình dạng hạt trắng Mô tả sản phẩm : Canxi Amoni Nitrat hiện là loại phân bón hóa học chứa canxi có độ hòa tan cao nhất thế giới, độ tinh khiết cao và khả năng hòa tan trong nước 100% phản ánh ưu điểm độc đáo...
  • Magiê sunfat |10034-99-8 |MgSO4

    Magiê sunfat |10034-99-8 |MgSO4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Độ tinh khiết 99,50% Min MgSO4 48,59% Min Mg 9,80% Min MgO 16,20% Min S 12,90% Min PH 5-8 Cl 0,02% Ngoại hình tối đa Tinh thể trắng Mô tả Sản phẩm: Magiê Sulfate heptahydrate có màu trắng hoặc không màu, giống như kim hoặc tinh thể hình trụ xiên, không mùi, tính mát và hơi đắng.Bị phân hủy bởi nhiệt, loại bỏ dần nước kết tinh thành magie sunfat khan.Chủ yếu được sử dụng trong...
  • Trinatri photphat |7601-54-9

    Trinatri photphat |7601-54-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Xét nghiệm Trisodium Phosphate (Như Na3Po4) ≥98,0% Phốt pho Pentaoxide (Như P2O5) ≥18,30% Sulfate (Như So4) 0,5% Fe 0,10% Như 0,005% Không tan trong nước 0,10% Giá trị PH 11,5-12,5 Sản phẩm Mô tả: Trisodium phosphate là một trong những dòng sản phẩm quan trọng của ngành công nghiệp phốt phát và được sử dụng rộng rãi trong hóa chất hiện đại, nông nghiệp và chăn nuôi, dầu khí, giấy, chất tẩy rửa, gốm sứ và các lĩnh vực khác...
  • Amoni Sunfat|7783-20-2

    Amoni Sunfat|7783-20-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Công thức Trọng lượng phân tử Độ ẩm Hàm lượng nitơ Dạng hạt trắng - .8% ≥21.5% Tinh thể trắng - .1% ≥21.2% Mô tả Sản phẩm: Nó là tinh thể không màu hoặc bột tinh thể màu trắng, không có mùi. Nó dễ hòa tan trong nước, nhưng không hòa tan trong rượu và axeton.Dễ dàng hấp thụ độ ẩm kết tụ, có tính ăn mòn và tính thấm mạnh.Có khả năng hút ẩm, hút ẩm thành từng mảnh sau khi cố kết.Nó ...
  • Phân bón kali sunfat |7778-80-5

    Phân bón kali sunfat |7778-80-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Hạng mục kiểm tra Bột tinh thể cao cấp Oxit kali loại % 52,0 50 Cloridion % ≤ 1,5 2,0 Axit tự do % ≤ 1,0 1,5 Độ ẩm (H2O) % ≤ 1,0 1,5 S% ≥ 17,0 16,0 Tiêu chuẩn triển khai sản phẩm là GB/T20406 -2017 Sản phẩm Mô tả: Kali sunfat tinh khiết (SOP) là tinh thể không màu và sự xuất hiện của kali sunfat dùng trong nông nghiệp...