biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • L-Valine | 72-18-4

    L-Valine | 72-18-4

    Mô tả sản phẩm Valine (viết tắt là Val hoặc V) là một axit α-amino có công thức hóa học HO2CCH(NH2)CH(CH3)2. L-Valine là một trong 20 axit amin tạo protein. Các codon của nó là GUU, GUC, GUA và GUG. Axit amin thiết yếu này được phân loại là không phân cực. Nguồn thực phẩm của con người là bất kỳ loại thực phẩm giàu protein nào như thịt, các sản phẩm từ sữa, các sản phẩm từ đậu nành, đậu và các loại đậu. Cùng với leucine và isoleucine, valine là một axit amin chuỗi nhánh. Nó được đặt tên theo cây nữ lang. Trong thực tế...
  • L-Isoleucine | 73-32-5

    L-Isoleucine | 73-32-5

    Mô tả sản phẩm Isoleucine (viết tắt là Ile hoặc I) là một axit α-amino có công thức hóa học HO2CCH(NH2)CH(CH3)CH2CH3. Nó là một axit amin thiết yếu, có nghĩa là con người không thể tổng hợp được nó nên phải ăn vào. Codon của nó là AUU, AUC và AUA. Với chuỗi bên hydrocarbon, isoleucine được phân loại là axit amin kỵ nước. Cùng với threonine, isoleucine là một trong hai axit amin phổ biến có chuỗi bên bất đối. Bốn đồng phân lập thể của isoleucine có thể...
  • Axit D-Aspartic | 1783-96-6

    Axit D-Aspartic | 1783-96-6

    Mô tả sản phẩm Axit aspartic (viết tắt là D-AA, Asp hoặc D) là một axit α-amino có công thức hóa học HOOCCH(NH2)CH2COOH. Anion carboxylate và muối của axit aspartic được gọi là aspartate. Đồng phân L của aspartate là một trong 22 axit amin tạo protein, tức là khối xây dựng của protein. Codon của nó là GAU và GAC. Axit aspartic, cùng với axit glutamic, được phân loại là axit amin có tính axit với pKa là 3,9, tuy nhiên, trong một peptide, pKa phụ thuộc nhiều vào...
  • L-Glutamine | 56-85-9

    L-Glutamine | 56-85-9

    Mô tả sản phẩm L-glutamine là một axit amin quan trọng để tạo ra protein cho cơ thể con người. Nó có chức năng quan trọng đối với hoạt động của cơ thể. L-Glutamine là một trong những axit amin quan trọng nhất để duy trì chức năng sinh lý của con người. Ngoài việc là một phần của quá trình tổng hợp protein, nó còn là nguồn nitơ để tham gia vào quá trình kết hợp axit nucleic, đường amin và axit amin. Việc bổ sung L-Glutamine có tác động rất lớn đến mọi chức năng của cơ thể. Nó có thể được sử dụng...
  • Glycine | 56-40-6

    Glycine | 56-40-6

    Mô tả sản phẩm Bột tinh thể màu trắng, vị ngọt, dễ hòa tan trong nước, hòa tan nhẹ trong metanol và etanol, nhưng không hòa tan trong axeton và ete, nhiệt độ nóng chảy: trong khoảng 232-236oC (phân hủy). Nó là một chất không chứa lưu huỳnh. axit amin và tinh thể hình kim màu trắng không mùi, chua và vô hại. Taurine là thành phần chính của mật và có thể được tìm thấy ở ruột dưới và với một lượng nhỏ trong mô của nhiều loài động vật, bao gồm cả con người. (1) Được sử dụng như ...
  • Vitamin E | 59-02-9

    Vitamin E | 59-02-9

    Mô tả sản phẩm Trong ngành thực phẩm/dược phẩm •Là chất chống oxy hóa tự nhiên bên trong tế bào, cung cấp oxy cho máu, được đưa đến tim và các cơ quan khác; do đó làm giảm bớt mệt mỏi; giúp đưa chất dinh dưỡng đến tế bào. •Là chất tăng cường dinh dưỡng và chống oxy hóa, khác biệt với chất tổng hợp về thành phần, cấu trúc, đặc tính vật lý và hoạt động. Nó có dinh dưỡng phong phú và độ an toàn cao, dễ bị cơ thể con người hấp thụ. Trong ngành thức ăn chăn nuôi và gia cầm. • MỘT...
  • D-Biotin | 58-85-5

    D-Biotin | 58-85-5

    Mô tả sản phẩm D-biotin là một thành phần thực phẩm thiết yếu trong nguồn cung cấp thực phẩm của chúng ta. Là nhà cung cấp phụ gia thực phẩm và nguyên liệu thực phẩm hàng đầu tại Trung Quốc, chúng tôi có thể cung cấp cho bạn D-Biotin chất lượng cao. Công dụng của D-Biotin: D-Biotin được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực y tế, phụ gia thức ăn chăn nuôi, v.v. trong bảo quản: nên đặt trong thùng chứa nhôm hoặc thùng chứa thích hợp khác. Đổ đầy nitơ, thùng chứa phải được bảo quản ở nơi kín, mát và tối. D-Biotin hay còn gọi là vitamin H hay B7...
  • Vitamin A Acetate | 127-47-9

    Vitamin A Acetate | 127-47-9

    Mô tả sản phẩm Vitamin A được sử dụng để ngăn ngừa hoặc điều trị lượng vitamin thấp ở những người không nhận đủ vitamin từ chế độ ăn uống của họ. Hầu hết những người ăn theo chế độ bình thường không cần bổ sung vitamin A. Tuy nhiên, một số tình trạng bệnh lý (chẳng hạn như thiếu protein, tiểu đường, cường giáp, các vấn đề về gan/tuyến tụy) có thể gây ra lượng vitamin A thấp. Vitamin A đóng vai trò quan trọng trong cơ thể . Nó cần thiết cho sự tăng trưởng và phát triển xương cũng như duy trì sức khỏe của da và thị lực. Ồ...
  • Taurine | 107-35-7

    Taurine | 107-35-7

    Mô tả sản phẩm Taurine là tinh thể màu trắng hoặc bột kết tinh, không mùi, vị hơi chua; hòa tan trong nước, 1 phần taurine có thể hòa tan trong 15,5 phần nước ở 12oC; ít tan trong ethanol 95%, độ hòa tan ở 17oC là 0,004; không hòa tan trong ethanol khan, ether và axeton. Taurine là một axit amin chứa lưu huỳnh phi protein và là tinh thể hình kim màu trắng không mùi, có vị chua và vô hại. Nó là thành phần chính của mật và có thể được tìm thấy ở ruột dưới và trong...
  • Magiê Citrate | 144-23-0

    Magiê Citrate | 144-23-0

    Mô tả sản phẩm Magiê citrate (1:1) (1 nguyên tử magiê trên mỗi phân tử citrate), được gọi dưới đây bằng tên phổ biến nhưng mơ hồ magiê citrate (cũng có thể có nghĩa là magiê citrate (3:2)), là một chế phẩm magiê ở dạng muối với axit xitric. Nó là một tác nhân hóa học được sử dụng trong y học như thuốc nhuận tràng bằng nước muối và để làm rỗng ruột hoàn toàn trước khi phẫu thuật lớn hoặc nội soi. Nó cũng được sử dụng ở dạng thuốc viên như một chất bổ sung magie vào chế độ ăn uống. Nó chứa 11,3% magiê bởi chúng tôi...
  • Natri Citrate | 6132-04-3

    Natri Citrate | 6132-04-3

    Mô tả sản phẩm Natri citrate là tinh thể không màu hoặc màu trắng và bột tinh thể. Nó không mùi và có vị muối, tính mát. Nó sẽ mất nước tinh thể ở 150°C và phân hủy ở nhiệt độ cao hơn. Nó hòa tan trong ethanol. Natri citrate được dùng để tăng hương vị và duy trì sự ổn định của các hoạt chất trong thực phẩm và đồ uống trong ngành chất tẩy rửa, nó có thể thay thế Natri tripolyphosphate như một loại chất tẩy rửa an toàn, nó có thể được sử dụng trong lô hội trong quá trình lên men, tiêm, chụp ảnh và...
  • L-Leucine | 61-90-5

    L-Leucine | 61-90-5

    Mô tả sản phẩm Leucine (viết tắt là Leu hoặc L) là một axit α-amino chuỗi nhánh có công thức hóa học HO2CCH(NH2)CH2CH(CH3)2. Leucine được phân loại là một axit amin kỵ nước do chuỗi bên isobutyl béo của nó. Nó được mã hóa bởi sáu codon (UUA, UUG, CUU, CUC, CUA và CUG) và là thành phần chính của các tiểu đơn vị trong ferritin, astacin và các protein 'đệm' khác. Leucine là một axit amin thiết yếu, nghĩa là cơ thể con người không thể tổng hợp được nó, và nó...