biểu ngữ trang

Các sản phẩm

  • Genistein | 446-72-0

    Genistein | 446-72-0

    Mô tả sản phẩm Genistein là một phytoestrogen và thuộc nhóm isoflavone. Genistein lần đầu tiên được phân lập vào năm 1899 từ cây chổi của thợ nhuộm, Genista tinctoria; do đó, tên hóa học bắt nguồn từ tên chung. Hạt nhân phức hợp được thành lập vào năm 1926, khi nó được phát hiện là giống hệt với prunetol. Đặc điểm kỹ thuật MẶT HÀNG TIÊU CHUẨN Phương pháp kiểm tra HPLC Thông số kỹ thuật Có sẵn 80-99% Ngoại hình Bột màu trắng Trọng lượng phân tử 270,24 Tro sunfat <1,0% Tổng...
  • Tripotasium Citrate | 866-84-2

    Tripotasium Citrate | 866-84-2

    Mô tả sản phẩm Kali citrate (còn gọi là tripotassium citrate) là muối kali của axit citric có công thức phân tử K3C6H5O7. Nó là một loại bột tinh thể màu trắng, hút ẩm. Nó không mùi với vị mặn. Nó chứa 38,28% kali theo khối lượng. Ở dạng monohydrat nó có tính hút ẩm cao và dễ chảy nước. Là một phụ gia thực phẩm, kali citrate được sử dụng để điều chỉnh độ axit. Về mặt y học, nó có thể được sử dụng để kiểm soát sỏi thận có nguồn gốc từ axit uric hoặc u...
  • Axit Citric Monohydrat | 5949-29-1

    Axit Citric Monohydrat | 5949-29-1

    Mô tả sản phẩm Axit citric là một axit hữu cơ yếu. Nó là một chất bảo quản tự nhiên và cũng được sử dụng để thêm vị chua hoặc axit vào thực phẩm và nước giải khát. Trong hóa sinh, bazơ liên hợp của axit citric, citrate, đóng vai trò quan trọng như một chất trung gian trong chu trình axit citric và do đó xảy ra trong quá trình trao đổi chất của hầu hết mọi sinh vật sống. Nó là bột tinh thể không màu hoặc màu trắng và chủ yếu được sử dụng làm chất bảo quản axit, hương liệu và chất bảo quản trong thực phẩm và...
  • 24634-61-5|Kali Sorbate dạng hạt

    24634-61-5|Kali Sorbate dạng hạt

    Mô tả sản phẩm Kali sorbate là muối kali của Axit Sorbic, công thức hóa học C6H7KO2. Công dụng chính của nó là làm chất bảo quản thực phẩm (số E 202). Kali sorbate có hiệu quả trong nhiều ứng dụng bao gồm thực phẩm, rượu vang và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Kali sorbate được tạo ra bằng cách cho axit sorbic phản ứng với một phần kali hydroxit cân bằng mol. Kali sorbat thu được có thể được kết tinh từ dung dịch etanol. Kali sorbate được sử dụng để ức chế nấm mốc...
  • 102518-79-6|Chiết xuất thực vật có răng cưa Huperzia – Huperzine A

    102518-79-6|Chiết xuất thực vật có răng cưa Huperzia – Huperzine A

    Mô tả sản phẩm Huperzine A là một hợp chất alkaloid sesquiterpene tự nhiên được tìm thấy trong loài rắn Huperzia serrata và với số lượng khác nhau ở các loài Huperzia khác, bao gồm H. elmeri, H. carinat và H. aqualupian. HuperzineA đã được nghiên cứu về tiềm năng của nó như một loại thuốc giúp những người mắc các bệnh về thần kinh như bệnh Alzheimer. Đặc điểm kỹ thuật Huperzine A 1 MỤC TIÊU CHUẨN Xét nghiệm Huperzine A NLT 1,0% Ngoại hình Màu vàng nâu đến ...
  • L-Tryptophan | 73-22-3

    L-Tryptophan | 73-22-3

    Mô tả sản phẩm Tryptophan (viết tắt IUPAC-IUBMB: Trp hoặc W; viết tắt IUPAC: L-Trp hoặc D-Trp; được bán cho mục đích y tế với tên Tryptan) là một trong 22 axit amin tiêu chuẩn và là axit amin thiết yếu trong chế độ ăn uống của con người, được chứng minh bởi tác dụng tăng trưởng của nó trên chuột. Nó được mã hóa theo mã di truyền tiêu chuẩn là codon UGG. Chỉ có đồng phân lập thể L của tryptophan được sử dụng làm protein cấu trúc hoặc enzyme, nhưng đồng phân lập thể R đôi khi được tìm thấy các peptide được sản xuất không tự nhiên (ví dụ...
  • Sắt Lactate | 5905-52-2

    Sắt Lactate | 5905-52-2

    Mô tả sản phẩm Ferrous lactate, hay sắt(II) lactate, là một hợp chất hóa học bao gồm một nguyên tử sắt (Fe2+) và hai anion lactate. Nó có công thức hóa học Fe(C3H5O3)2. Nó là chất điều chỉnh độ axit và chất giữ màu, đồng thời cũng được sử dụng để tăng cường chất sắt cho thực phẩm. Thông số kỹ thuật Mục Thông số kỹ thuật Mô tả Bột màu xanh lục nhạt Nhận dạng Dương Tổng Fe >=18,9% Sắt >=18,0% Độ ẩm =<2,5% Canxi =<1,2% Kim loại nặng (...
  • Canxi Lactate | 814-80-2

    Canxi Lactate | 814-80-2

    Mô tả sản phẩm Canxi Lactate là dạng hạt hoặc bột màu trắng không mùi, có thể dễ dàng hòa tan trong nước nóng nhưng không hòa tan trong dung môi vô cơ. Nó được sản xuất bằng quy trình lên men sử dụng công nghệ kỹ thuật sinh học với tinh bột làm nguyên liệu thô. Chất tăng cường dinh dưỡng cho canxi, chất đệm và chất nâng cao cho bánh mì và bánh ngọt, Dễ dàng hấp thụ hơn như chất làm cứng. Nó có thể ngăn chặn canxifames như một loại thuốc. Trong ngành công nghiệp thực phẩm 1. Đây là nguồn canxi tốt, chúng tôi...
  • Natri Lactate | 72-17-3

    Natri Lactate | 72-17-3

    Mô tả sản phẩm Natri Lactate là muối natri của Axit Lactic được tạo ra bằng cách lên men nguồn đường, chẳng hạn như ngô hoặc củ cải đường, sau đó trung hòa axit lactic thu được để tạo ra hợp chất có công thức NaC3H5O3. Là một phụ gia thực phẩm, nhưng cũng có sẵn ở dạng bột. Ngay từ năm 1836, natri lactat đã được công nhận là muối của axit yếu chứ không phải là bazơ, và sau đó người ta biết rằng lactat phải được chuyển hóa ở gan trước khi natri có thể...
  • Axit Lactic | 598-82-3

    Axit Lactic | 598-82-3

    Mô tả sản phẩm Axit Lactic là một hợp chất hóa học có vai trò trong một số quá trình sinh hóa. Còn được gọi là axit sữa, là một hợp chất hóa học có vai trò trong một số quá trình sinh hóa. Ở động vật, L-lactate liên tục được sản xuất từ ​​pyruvate thông qua enzyme lactate dehydrogenase (LDH) trong quá trình lên men trong quá trình trao đổi chất và tập luyện bình thường. Nó không tăng nồng độ cho đến khi tốc độ sản xuất lactate vượt quá tốc độ loại bỏ lactate...
  • Axit L(+)-Tartaric | 87-69-4

    Axit L(+)-Tartaric | 87-69-4

    Mô tả sản phẩm Axit L(+)-Tartaric là tinh thể không màu hoặc trong mờ, hoặc bột tinh thể màu trắng, dạng hạt mịn. Nó không mùi, có vị axit và ổn định trong không khí. Axit L(+)-Tartaric được sử dụng rộng rãi làm chất axit hóa trong đồ uống và các thực phẩm khác. Với hoạt tính quang học, axit L(+)-Tartaric được sử dụng làm chất phân giải hóa học để phân giải DL-amino-butanol, chất trung gian của thuốc chống lao. Và nó được sử dụng như một nhóm kháng khuẩn để tổng hợp các dẫn xuất tartrate. Với ...
  • Axit Fumaric | 110-17-8

    Axit Fumaric | 110-17-8

    Mô tả sản phẩm Axit Fumaric có dạng tinh thể không màu, có trong nhiều loại nấm và thịt bò tươi. Axit Fumaric có thể được sử dụng trong sản xuất nhựa polyester chưa bão hòa. Axit Fumaric là một loại axit thực phẩm được sử dụng từ lâu vì không độc hại. Là một chất phụ gia thực phẩm, Axit Fumaric là một thành phần thực phẩm thiết yếu trong nguồn cung cấp thực phẩm của chúng ta. Là nhà cung cấp phụ gia thực phẩm và nguyên liệu thực phẩm hàng đầu tại Trung Quốc, chúng tôi có thể cung cấp cho bạn Axit Fumaric chất lượng cao. Đã sử dụng một...